Kích thước container có thể có nhiều loại tùy vào từng quốc gia, từng ngành nghề. Tuy nhiên có tiêu chuẩn toàn cầu về container cũng như ký mã hiệu container, tải trọng container đó là tiêu chuẩn ISO 668:1995. Cụ thể cích thước dài rộng cao như trong bảng dưới đây.
Kích thước | Container 20′ (20’DC) | Container 40′ thường (40’DC) | Container 40′ cao (40’HC) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ Anh | Hệ mét | Hệ Anh | Hệ mét | Hệ Anh | Hệ mét | ||
Kích thước ngoài | Dài | 19′ 10,5″ | 6,058 m | 40′ | 12,192 m | 40′ | 12,192 m |
Rộng | 8′ | 2,438 m | 8′ | 2,438 m | 8′ | 2,438 m | |
Cao | 8’6″ | 2,591 m | 8’6″ | 2,591 m | 9’6″ | 2,896 m | |
Kích thước trong | Dài | 5,867 m | 11,998 m | 11,998 m | |||
Rộng | 2,330 m | 2,330 m | 2,330 m | ||||
Cao | 2,350 m | 2,350 m | 2,655 m | ||||
Tải trọng toàn bộ(Hàng + Vỏ) | 52,900 lb | 24,000 kg | 67,200 lb | 30,480 kg | 67,200 lb | 30,480 kg |